Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về quê hương. Tương tác trong quá trình học giống như học lý thuyết và thực hành song song. Với trẻ nhỏ, cha mẹ có thể hỏi và cho trẻ trả lời, đọc từ và cho trẻ đoán nghĩa, đọc nghĩa và cho trẻ đọc từ tiếng Anh tương ứng
to be of noble birth — (thuộc) dòng dõi quý tộc Cao quý (người), cao thượng, cao nhã (văn). Huy hoàng, nguy nga (lâu đài ). Quý (đá, kim loại). Đáng kính phục, đáng khâm phục, ưu tú, xuất sắc . noble steep — con ngựa hay, con tuấn mà Danh từ noble /ˈnoʊ.bəl/ Người quý tộc, người quý phái.
Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. Tiếng Anh 10 Unit 1 Reading. 1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions. 2. Read the text and tick ( ) the appropriate meanings of the highlighted words. 3. Read the text again and answer the questions.
[a]: đọc giống 'a' trong tiếng Việt Vậy khi nào thì đọc những các âm này? Câu trả lời nằm ở những quy tắc sau: 🍀 -é => [e] Ví dụ: été [ete] 🍀 -è, -ê, -ë => [ɛ] Ví dụ: père [pɛr], forêt [fɔʀɛ], Noël [nɔɛl] 🍀 -e (khi đứng trước 1 phụ âm và 1 nguyên âm) => [ə] Ví dụ: regard [ʀəɡaʀ] 🍀 -e (khi đứng trước 2 phụ âm) => [ɛ] Ví dụ: admettre [admɛtʀ ]
Có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh vốn dĩ sinh ra đã vậy. Tức là nó mặc định khi dùng với nhau sẽ tạo ra trái nghĩa. Nhưng đôi lúc, bạn cũng có thể "tạo" ra từ trái nghĩa theo kiểu nghĩa phủ định của từ khẳng định. Cách làm rất đơn giản, đó là
. Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như Tiếng pháp căn bản Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày Tự học tiếng pháp online miễn phí Khác với tiếng anh, danh từ trong Tiếng Pháp được chia theo giống, và số, vì vậy, với những bạn mới bắt đầu học tiếng pháp, sẽ cảm thấy khó hơn. Bài học của chúng ta hôm nay cùng học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu về các danh từ thường gặp trong Tiếng Pháp, cách phân biệt giống đực và cái trong Tiếng Pháp. I. Những danh từ giống đực - Những danh từ chỉ ngày le lundi, le mardi, le mercredi, le jeudi, le vencredi, le samedi, le dimanche. - Những danh từ chỉ tháng le janvier, le février, le mars, le avril, le mai, le juin, le juillet,le août, le septembre, le novembre, le décembre. - Những danh từ chỉ mùa le printemps, l'été, l'automne, l'hiver. - Những danh từ chỉ tiếng các nước le française, le vietnamien,... - Những danh từ chỉ tên các loài cây le chêne, le pin, le rosier,. - Những danh từ tận cùng bởi + ___age l'âge, le fromage, le message,... Ngoại trừ une image, une page, une plage, la rage. +___ail le travail, le corail + ___ament le médicament,... + ___al l'animal, le végétal, le journal,... + ___as le tas, le bras,... + ___eil le réveil, le soleil, l'appareil + ___ement le département, l'appartement, le contentement, le commencement,... + ___in le matin, le patin, le pin,... Ngoại trừ la pin + ___oir le couloir, le mouchoir, le couroir,... + ___isme l'individualisme, le nationalisme,... II. Những danh từ giống cái Bao gồm những danh từ tận cùng bởi + ___tion, xion, sion la question, la communication, la réflexion, la passion, la tension,... + ___ade la promenade, la glace,... + ___aille la paille, la taille,... + ___ance l' élégance, la surveillance, la balance,... + ___ée la coupée, l'arrivée, la fée,... + ___ence la patience, la prudence Ngoại trừ le silence + ___erie la boulangerie + ___esse la paresse, la jeunesse,... + ___ière l'infirmière, l'ouvrière, la pâtissière,... + ___aison la maison, la raison, la terminaison,... + ___ude la solitude, l'habitude,... + ___té những danh từ trừu tượng la beauté, la santé,... Ngoại trừ ___té những danh từ cụ thể le blé, le café, le pàté. Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới >>> Học Tiếng Pháp Online chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp >>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp >>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp. >>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube HỌC TIẾNG PHÁP NHANH - CAP FRANCE tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng. Tags cac danh tu thuong gap trong tieng phap, hoc tieng phap, tu hoc tieng phap online mien phi, tieng phap can ban, hoc tieng phap o tphcm, tieng phap giao tiep hang ngay
Trên thế giới hiện có khoảng ngôn ngữ khác nhau, trong đó, đa phần các ngôn ngữ dễ học đều thuộc về tiếng Latinh. Dưới đây là 10 thứ tiếng được xem là dễ học nhất đối với những người đã thành thạo Anh ngữ, theo được cộng đồng giáo dục Edu2Review tổng hợp từ đánh giá của Telegraph. Tiếng Pháp Bạn biết không, trong tiếng Anh có tới gần 8000 từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp. Chính vì vậy đây là ngôn ngữ có nhiều điểm tương đồng về từ vựng với tiếng Anh hơn so với các ngôn ngữ khác. Thuật ngữ tiếng Pháp dễ nhận biết, dễ hiểu hơn nên tương đối dễ để học giao tiếp. Tiếng Pháp được xem là ngôn ngữ có nhiều điểm tương đồng với tiếng Anh nhất Nguồn ofotravel Tiếng Tây Ban Nha Điều nổi bật và thú vị của tiếng Tây Ban Nha là “viết gì đọc nấy”. Phát âm của tiếng Tây Ban Nha khá dễ chỉ với 10 nguyên âm và nguyên âm đôi. Ngôn ngữ này có ít từ cũng như cấu trúc bất quy tắc hơn các tiếng Latinh khác. Bật mí cho bạn, trong một cuộc khảo sát của Telegraph, có đến 37% nhà tuyển dụng đánh giá Tây Ban Nha là một ngôn ngữ hữu dụng. Tiếng Tây Ban Nha được các nhà tuyển dụng đánh giá cao Nguồn duhocinec >> Xem thêm 5 ngôn ngữ này sẽ chiếm lấy thế giới và thay thế cho tiếng Anh trong tương lai Tiếng Ý Bắt nguồn từ tiếng Latinh nên tiếng Ý có nhiều từ tương đồng với tiếng Anh như foresta forest, calendario calendar… Bên cạnh đó, bảng chữ cái tiếng Ý chỉ có 21 chữ cái, đơn giản hơn tiếng Anh. Đặc biệt, bạn sẽ cảm thấy hào hứng khi học bởi tiếng Ý mang âm hưởng nhịp nhàng như tiếng nhạc nên dễ hiểu và phát âm của tiếng này rất thú vị. Tiếng Ý mang âm hưởng như tiếng nhạc nên sẽ rất thú vị khi học Nguồn duhocinec Tiếng Hà Lan Tiếng Hà Lan được ví như “người anh em” của tiếng Anh bởi những điểm tương đồng về cấu trúc và ngữ pháp. Cách phát âm và từ vựng của ngôn ngữ này có nhiều điểm tương đồng với tiếng Anh, chẳng hạn phát âm “groen” green hay “de oude man” the old man. Tuy có một vài nguyên âm khá mới mẻ nhưng phát âm tiếng Hà Lan theo mô hình của tiếng Anh là nhấn mạnh âm tiết, do đó có phần trực quan. Tiếng Hà Lan cũng có nhiều điểm tương đồng về cấu trúc, ngữ pháp với tiếng Anh Nguồn duhocinec Tiếng Nam Phi Tiếng Nam Phi dựa theo chữ cái Latinh nên rất dễ học. Những cấu trúc của ngôn ngữ này không quá phức tạp, không có biến đổi từ theo các thì, không phân biệt giới tính như các ngôi trong tiếng Anh. Đặc biệt cách cách xây dựng từ vựng của tiếng Nam Phi rất dễ cho người học. Cấu trúc tiếng Nam Phi không quá phức tạp nên dễ học Nguồn Tiếng Bồ Đào Nha Một đặc điểm thú vị của tiếng Bồ Đào Nha là khi bạn muốn biểu thị câu hỏi, bạn không cần phải sắp xếp lại từ ngữ trong câu như tiếng Anh mà chỉ cần lên cao giọng ở cuối câu. Về mặt ngữ pháp, tiếng Bồ Đào Nha tương tự như các thứ tiếng Latinh khác. Bồ Đào Nha là một trong nhữ thứ tiếng dễ học nếu bạn đã thạo tiếng Anh Nguồn interimm Tiếng Na Uy Bạn sẽ học tiếng Na Uy dễ dàng bởi ngôn ngữ này có cách phát âm cố định, cú pháp và thứ tự từ giống tiếng Anh. Ngoài ra, quy tắc chia động từ của ngôn ngữ này cũng rất đơn giản, chỉ cần thêm hậu tố -e cho thì quá khứ và –s cho dạng bị động. Cấu trúc phát âm của tiếng Na Uy khá tương đồng với tiếng Anh Nguồn ofotravel Tiếng Thụy Điển Tiếng Thụy Điển là tiếng Latinh có nhiều từ giống với tiếng Anh như konferens conference, midnatt midnight, telefon telephone… Về cú pháp, cấu trúc câu, cách chia động của ngôn ngữ này tuân theo quy tắc giống như tiếng Anh nhưng có phần đơn giản hơn. Tiếng Thụy Điển mang tính nhạc khá cao, giống như một giai điệu dễ nghe và dễ bắt chước, tạo sự thích thú cho người học. Cú pháp, cấu trúc câu của tiếng Thụy Điển có phần đơn giản hơn tiếng Anh Nguồn Doanh nhân Sài Gòn >> Xem thêm Tổng hợp các trung tâm dạy những ngôn ngữ khác tiếng Anh Phần 1 Pháp, Ý Tiếng Esperanto Được phát minh vào năm 1887, tiếng Esperanto vốn được sáng tạo ra sao cho người học dễ tiếp thu nhất. Ngôn ngữ này dễ học bởi ngữ pháp của nó rất đơn giản còn từ vựng thì rất quen thuộc nên những người nói tiếng Anh có thể dễ dàng nắm vững. Tiếng Esperanto khá đơn giản nên dễ học Nguồn Tiếng Frisian ngôn ngữ của tộc người Frisia thuộc Hà Lan Tuy chỉ có nửa triệu người nói nhưng đây được xem là “người anh em” thân thiết nhất của tiếng Anh bởi 2 ngôn ngữ này giống nhau đến kỳ lạ từ từ vựng, cấu trúc, ngữ âm. Chính vì vậy, có thể nói rằng những người nói tiếng Anh chỉ cần vài tuần là có thể nói thành thạo thứ tiếng này. Tiếng Frisan giống tiếng Anh đền kỳ lạ Nguồn futurelearn Với 10 thứ tiếng ở trên, bạn sẽ chinh phục ngoại ngữ nào? Tham khảo trên để biết thêm nhiều thông tin về các trung tâm đào tạo và bí quyết học ngoại ngữ để đưa ra quyết định đúng đắn nhé. *Thông tin bài viết được cập nhật vào tháng 10/2016. Vui lòng liên hệ trung tâm để biết thông tin mới nhất. Bảng danh sáchtrung tâm tiếng Anh Kim Thư Tổng hợp Nguồn ảnh cover
Từ đồng âm là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau và đôi khi là cách viết. Do đó, các từ đồng âm trong tiếng Pháp có thể gây ra khó khăn trong việc hiểu và viết chính tả bằng miệng. Những trang này sẽ giúp bạn hiểu sự khác biệt giữa các từ đồng âm tiếng Pháp phổ biến nhất. Từ đồng âm tiếng Pháp O o , oh - see au on đại từ chủ ngữ không xác định - one, we, they On y va? - Chúng ta có đi không? ont - cách chia số nhiều ở ngôi thứ ba của câu trả lời có ý nghĩa to have Ils ont des câu hỏi - Họ có một số câu hỏi màu cam - tính từ bất biến màu cam J'ai trois chemises cam - Tôi có ba chiếc áo màu cam . acheté trois cam - Tôi đã mua ba quả cam ou , où - xem août Từ đồng âm tiếng Pháp P la paie - pay la paix - peace le pet - quen thuộc rắm le đau - bánh mì Je dois acheter du đau - Tôi cần mua một ít bánh mì le pin - cây thông Je crois que c'est un pin - Tôi nghĩ đó là một cây thông cây cặp tính từ - cặp C'est un nombre chẵn - Đó là cặp le số chẵn - cặp đồng đẳng Il est accepté par ses - Anh ấy được bạn bè đồng lứa chấp nhận la paire - cặp une paire de ciseaux - cặp kéo lepère - cha C'est mon père - Đó là mệnh của cha tôi giới từ - bởi / với Cette histoire a été écrite par un enfant - Câu chuyện này được viết bởi một người phân tích cú pháp trẻ em - ngôi thứ nhất và thứ hai cách chia số ít của partr rời đi À quelle heure pars-tu? - Mấy giờ bạn đi? part - ngôi thứ ba chia số ít của partr une part - part, part la part du lion - sư tử chia sẻ parce que cụm từ liên từ - bởi vì Je l'ai fait parce que j'avais peur - Tôi đã làm điều đó vì tôi sợ hãi par ce que - giới từ mệnh + đại từ thân nhân không xác định ce que Je suis Thật ngạc nhiên bởi vì tôi đang nói gì đó - Tôi ngạc nhiên vì những gì bạn đang nói . déjà parti - Anh ấy đi rồi. un part - đảng chính trị; tùy chọn, quá trình hành động không chia phần - một phần, số lượng Chia nhỏ các bên - Chia nó thành bốn phần. la pâte - bánh ngọt, bột nhào, bột nhão les pâtes - pasta lapatte - paw la peau - skin Les soins de la peau sont très importants - Chăm sóc da rất quan trọng le pot - hũ, hũ, can J'ai acheté un pot de confiture - Tôi đã mua một hũ mứt un peu - a J'ai un peu d'argent nhỏ - Tôi có một ít tiền - cách chia số ít ngôi thứ nhất và thứ hai của pouvoir có thể, có thể Je peux le faire - Tôi có thể làm điều đó peut - cách chia số ít ngôi thứ ba của pouvoir phare - xem Fard Philtre - xem Filtre plus tôt - sớm hơn, sớm hơn Trên doit comncer une heure plus tôt - Chúng ta cần bắt đầu plutôt sớm hơn một tiếng - trạng từ thay vì Je préfère plutôt la chemise rouge - Tôi thà có chiếc áo đỏ le poids - weight le độc - pea, dot la poix - tar, pitch le poing - nắm tay Il m'a montré le poing!- Anh ấy nắm tay lắc lư với tôi! le point - điểm, địa điểm; khâu Quel est son point de congélation? - Điểm đóng băng của nó là gì? le porc - lợn, thịt lợn Je ne mange pas le porc - Tôi không ăn thịt lợn le port - cảng, bến cảng Il est sorti du port - He left port le pouce - thumb la pousse - nảy mầm près trạng từ - gần, gần đây J'habite tout près - Tôi sống gần prêt tính từ - sẵn sàng Es-tu prêt? - Bạn đã sẵn sàng chưa? pu - quá khứ phân từ của động từ tiếng Pháppouvoir để có thể pue các - cách chia số ít của động từ tiếng Pháp puer to stink puent - cách chia số nhiều ở ngôi thứ ba của puer la pub apocope of publicité - ad, rao, quảng cáo As-tu vu leur nouvelle pub ? - Bạn đã xem quảng cáo mới của họ chưa? le pub - quán bar, quán rượu C'est mon pub préféré - Đó là quán bar yêu thích của tôi Từ đồng âm tiếng Pháp Q q - xem culi quand - khi nào Quand vas-tu partir? - Khi nào bạn rời đi? quant - đối với Quant à tes idées… - Đối với ý tưởng của bạn… qu'en - sự co cụm từ que + en đại từ trạng ngữ Qu'en pensez-vous? - Bạn nghĩ gì về nó? le camp - trại, bên Il a changé de camp - Anh ta đổi bên tứ - xem xe que đại từ nghi vấn - Que veux-tu là gì? - Bạn muốn gì?que đại từ tương đối - than, that Voici le livre que j'ai écrit - Đây là cuốn sách mà tôi đã viết la queue - line, tail Il faut faire la queue - Chúng ta phải đứng trong hàng qu'eux - co lại + eux đại từ được nhấn mạnh J'ai plus d'idées qu'eux - Tôi có nhiều ý kiến hơn họ Lưu ý Nguyên âm ở que hơi khác so với hai nguyên âm còn lại, nhưng đối với những người không phải là người bản ngữ, những nguyên âm này có thể nghe như từ đồng âm quel le s - tính từ nghi vấn Thuốc giảm đau mạch Quel livre nào? - Bạn định mua cuốn sách nào? qu'elle - co cụm que + elle Tu es plus jolie qu'elle - Bạn xinh hơn cô ấy quelque - some Il ya quelques problèmes - Có một số vấn đề quel le s que - bất cứ điều gì Quels que soient les problèmes… - Dù vấn đề có thể là gì… quelquefois - đôi khi trạng từ Ça marche quelquefois - Nó hoạt động đôi khi quelques fois - một vài lần J'y suis allé quelques fois - Tôi đã đến đó vài lần rồi qu'il - sự co lại của que + il Je pense qu'il est là - Tôi nghĩ anh ấy ở đó qu'ils - sự co lại của que + ils Je pense qu'ils sont là - Tôi nghĩ họ ở đó quoique sự kết hợp phụ - mặc dù Quoique je suis khó khăn… - Dù tôi đang bị bệnh… Quoi que cụm từ liên tưởng - bất cứ điều gì Quoi que tu penses… - Bạn có thể nghĩ gì… Từ đồng âm tiếng Pháp R r - chữ cái của bảng chữ cái tiếng Pháp air - danh từ nam tính air; ngoại hình Il a l' air malade - Anh ấy trông ốm yếu - khu vực, khu vực, thị giác Je cherche une aire de jeux - Tôi đang tìm kiếm một sân chơi . reine - queen le renne - reindeer la rose - hoa hồng J'aime bien les hoa hồng - Tôi thực sự thích hoa hồng le rose - hồng Je préfère la chemise rose - Tôi thích chiếc áo sơ mi màu hồng la roue - wheel Je sais changer une roue - Tôi biết cách thay lốp le roux - red -head, roux Il a les cheveux roux - Anh ấy có mái tóc đỏ Để biết sự khác biệt trong cách phát âm giữa roue / roux và rue , hãy xem của tôi bài học về OU vs U Từ đồng âm tiếng Pháp S s - chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Pháp ès - in một chủ đề nhất định Il a une license ès ingénierie - Anh ấy có bằng cử nhân kỹ thuật sa - see ça sain - khỏe mạnh, âm thanh, lành mạnh Il est sain et sauf chez lui - Anh ấy an toàn và âm thanh ở nhà vị thánh - thánh, thánh nữ le Veredi - Thứ sáu Tuần thánh, thánh nữ - thánh un sein - vú sais , sait - xem c sang , sans , s'en - xem c'en un saut - jump, leap Il s'est levé d'un saut - Anh ấy nhảy lên chân không vương miện - đóng dấu, đóng dấu, đánh dấu C'est marqué d'un Quyền trượng - Nó được đánh dấu bằng một con dấu un seau - xô, thùng sot - ngớ ngẩn , ngu ngốc, ngu ngốc scie - xem ci se - xem ce le sel - muối la selle - yên ngựa đại từ biểu thị - cái này / cái kia Je préfère celle-ci - Tôi thích cái này hơn s'en , sens , sent - xem c 'en sensé - xem s'est sept , s'est + nguyên âm , Sète - xem c'est + nguyên âm ses , s'est - xem c s'était , s'étaient - xem c'était si , six - xem ci signe - xem cygne soi - oneself Il fautooter confiance en soi - Một người phải tự tin le soi - self, id Le soi, le moi et le sur-moi - Id, the ego, and the superego sois - ngôi thứ nhất và thứ hai số ít subjunctive of être to be Il faut que tu sois is - You must be there la soie - silk C'est un chemisier en soie - Đó là một chiếc áo lụa soient - ngôi thứ ba số nhiều phụ của être soit - ngôi thứ ba số ít phụ của être le sol - mặt đất, sàn nhà, silt la sole - sole cá la somme - sum, số lượng le somme - snooze, nap son tính từ sở hữu - his, her, it C'était son idée - It was his ideale son - sound, cám C'est un ingénieur de son et il n'aime pas la farine de son - Anh ấy là kỹ sư âm thanh và anh ấy không thích bột cám sont - cách chia số nhiều ngôi thứ ba của être to be Ils sont vi retard - They are late un sou - cent sous - under sur - chua tính từ C'est un peu sur - Đó là một chút chua sur giới từ - trên bảng Il n'y a rien sur la - Không có gì trên table sûr - chắc chắn rồi, Oui nhất định, j'en suis sûr - Vâng, tôi chắc chắn là có - xem ci Từ đồng âm tiếng Pháp T t - chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Pháp le thé - tea Je préfère le thé vert - Tôi thích trà xanh hơn ta tính từ sở hữu - Voici ta valise của bạn - Đây là vali của bạn t'a - sự co lại của te đại từ tân ngữ + ngôi thứ ba số ít cách liên hợp của các tiếng có to have Il t'a déjà dit - Anh ấy đã nói với bạn rồi - so nhiều / nhiều Il travaille tant ! - Anh ấy làm việc nhiều quá! le temps - thời tiết, thời gian Quel temps fait-il? - Thơi tiêt thê nao? t'en - sự co lại của te + en đại từ trạng ngữ Je t'en donne deux - Tôi cho bạn hai trong số chúng là xu hướng - cách chia số ít của động từ tiếng Pháp có xu hướng căng thẳng, thắt chặt Tend la main et je te le donnera - Đưa tay ra và tôi sẽ đưa nó cho bạn tes tính từ sở hữu - Où sont tes stylos của bạn? - Bút của bạn đâu? t'es - sự co lại của te đại từ phản xạ + ngôi thứ hai cách chia số ít của être to be [trong cấu tạo passé của động từ danh từ ] À quelle heure t'es-tu réveillé? - Bạn dậy luc mây giơ? t'est - sự co lại của te đại từ tân ngữ + ngôi thứ ba số ít của être Qu'est-ce qui t'est comevé? - Có chuyện gì đã xảy ra với bạn vậy? le thon - cá ngừ cá ton ngôi thứ hai tính từ sở hữu số ít - Où est ton sac của bạn? - Túi của bạn đâu? un ton - tone, cao độ Il parle sur un ton Tomb - Anh ấy nói với giọng nghiêm túc tond các cách chia số ít của động từ tiếng Pháp tondre to shear, mow Je tonds le gazon le samedi - Tôi cắt cỏ vào thứ Bảy t'ont - sự co lại của te + cách chia từ ngôi thứ ba số nhiều của phách to have Ils t'ont menti - Họ đã nói dối bạn le tic - tic, co giật Il a un tic neuroux - Anh ta lo lắng tic la tique - đánh dấu Mon chien a des tiques - Con chó của tôi có ve la tour - tower le tour - tour du lịch, quay tout - tất cả, mọi thứ le toux - ho tu - bạn tu - quá khứ phân từ của động từ tiếng Pháp se taire yên lặng tue các - cách chia số ít của tuer to kill tuent - cách chia số nhiều ở ngôi thứ ba của tuer Từ đồng âm tiếng Pháp U u - xem eu Từ đồng âm tiếng Pháp V vô ích - trống rỗng , hời hợt . _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ cách liên từ của nhà cung cấp để bán Il nhà cung cấp sa maison - Anh ấy đang bán tấm màn cửa của ngôi nhà của mình - ngôi thứ nhất và thứ hai cách liên hợp số ít của nhà cung cấp le vent - gió Il ya du vent - Trời có gió un ver - worm un verre - ly vers giới từ - hướng tới un vers - câu vert - green voie - ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba tiểu từ số ít của voir để xem Il faut qu'elle voie son frère - Cô ấy phải gặp anh trai cô ấy la voie - way, route C'est une voie privée - Đó là một con đường riêng - ngôi thứ nhất và thứ hai chỉ số ít của voir Je ne le vois pas - Tôi không thấy nó voit - ngôi thứ ba số ít chỉ từ voir la voix - giọng Ils parlent à voix basse - Họ đang nói giọng nhỏ voir - để xem Je ne peux pas voir l'écran - Tôi không thể nhìn thấy màn hình voire - thực sự, hoặc thậm chí, nếu không phải C'est une bonne idée, voire Excellente - Đó là một ý tưởng hay, hoặc thậm chí xuất sắc, vu - quá khứ phân từ của voir để xem Je l'ai vu hier - Tôi đã nhìn thấy anh ấy hôm qua vu trình bày - đưa ra, đang cân nhắc Hoàn cảnh của Vu notre… - Với hoàn cảnh của chúng ta… la vue - scene Il perd la vue - Anh ấy mất thị lực Từ đồng âm tiếng Pháp Y y - gặp tôi
những từ tiếng pháp giống tiếng anh